Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp hôm nay
|
Thông tin chung về ngày |
Thứ 3: 6-6-2023 - Âm lịch là ngày 19-4 - Ất Mùi 乙未 [Hành: Kim], tháng Đinh Tỵ 丁巳 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường]. Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 32 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi. Sao: Vĩ - Trực: Trừ - Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
Trực : Trừ |
Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh. Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh |
Nhị thập Bát tú - Sao: Vĩ |
Việc nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, làm cửa, đào ao hồ, khai kênh rạch, các việc thủy lợi, khai trương, chặt cây phá đất. Việc kiêng kỵ: Kê gường, đóng giường, đi đường thuỷ. Ngoại lệ các ngày: Hợi: Kỵ chôn cất; Mão: Kỵ chôn cất; Mùi: Kỵ chôn cất (Là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ); Kỷ Mão: rất Hung. |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Chế nhật: Tiểu hung - Bát Bạch: Tốt |
Các việc thuận lợi |
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt | Sao xấu | Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng; Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương; Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương; Quả tú: Xấu với giá thú; Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo; Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng; |
|
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tại Thiên |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh |
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
* Giờ Xích Khẩu [Tí (23h-01h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). * Giờ Tiểu Các [Sửu (01-03h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. * Giờ Tuyết Lô [Dần (03h-05h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. * Giờ Đại An [Mão (05h-07h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. * Giờ Tốc Hỷ [Thìn (07h-09h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. * Giờ Lưu Niên [Tị (09h-11h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. * Giờ Xích Khẩu [Ngọ (11h-13h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). * Giờ Tiểu Các [Mùi (13h-15h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. * Giờ Tuyết Lô [Thân (15h-17h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. * Giờ Đại An [Dậu (17h-19h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. * Giờ Tốc Hỷ [Tuất (19h-21h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. * Giờ Lưu Niên [Hợi (21h-23h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
|
Xem tử vi hàng ngày:
|
Xem tiếp các bài:
Xem ngày theo tuổi
Xem ngày làm nhà
Xem ngày cưới
Xem ngày khai trương
Tra cứu sim phong thuỷ
Gieo quẻ đoán việc
Những cách thay đổi vận mệnh
Con số may mắn theo 12 con giáp
|